Xe lu rung RS8140 là dòng rung phổ biến nhất của hãng sản xuất máy công trình nổi tiếng SDLG tại Việt Nam. Cũng là một loại xe lu rung một trống cơ học, tự hành hạng nặng. Có thể đầm chặt các lớp đất và đá khác nhau một cách hiệu quả. Máy này đạt trình độ công nghiệp hàng đầu về hiệu suất nén, lái và vận hành cũng như độ tin cậy, hiệu suất sửa chữa và bảo trì, v.v. Đây là thiết bị nén lý tưởng cho đường bộ, sân bay, thi công cao tốc, bến cảng, đường sắt, đập và khu công nghiệp.
Chi tiết máy lu rung RS8140
– Xe Lu rung SDLG RS8140H nói riêng và các dòng máy công trình SDLG. Với Lực rung âm sâu, đầm nén hiệu quả. RS8140 có trọng lượng bản thân đạt 14000Kg, lực rung đạt 27000kg. Đầm chặt đồng đều.
– Động cơ Weichai WP6G1256, có công suất đạt 92Kw tại vòng tua 2000 vòng/ phút. Máy đem lại khả năng vận hành êm dịu hơn động cơ 4 máy trên thị trường. Tiết kiệm nhiên liệu, hiệu suất cao. Leo dốc vượt trội, giảm chấn tuyệt vời, thiết kế tối ưu, vận hành thoải mái.
– Xe được thiết kế với cabin kín và trang bị điều hòa luôn đảm bảo có thể làm việc với mọi thời tiết đặc biệt mùa hè nắng nóng. RS8140H được trang bị Hệ thống mô tơ rung thủy lực EATON nổi tiếng thế giới.
– Hệ thống hộp số 5 cấp rất tiện lợi cho việc di chuyển và làm việc. Hộp số cơ khí với 3 số tới, 2 số lùi. Sử dụng 2 hệ thống ga là ga chân thông thường và ga cố định. Đáp ứng mọi chế độ làm việc và di chuyển.
– Xe lu rung RS8140H là dòng xe có tự trọng bản thân 14 tấn lực rung lớn nhất lên mức 27 tấn. Và với tần số rung 32Hz, biên độ 1.9mm giúp đầm nền rất tốt.
– Góc rung 9 độ tương tự sản phẩm Lu Hamm giúp đầm nén âm, sâu, chắc chắn. Đem lại độ tin cậy tối đa cho công trình.
– RS8140H được bảo hành 2 năm hoặc 3000h trên toàn quốc.
Thông số kỹ thuật Máy lu rung RS8140
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật |
I | Kích thước | ||
1 | KT tổng thể (DxRxC) | Mm | 6113x2300x3140 |
2 | Chiều rộng bánh lu | Mm | 2130 |
3 | Đường kính bánh lu | Mm | 1500 |
4 | Cự ly bánh | F | 1535 |
5 | Cự ly trục | G | 3303 |
6 | Khoảng sáng gầm xe nhỏ nhất | Mm | 355 |
7 | Bán kính vòng quay nhỏ nhất | I | 30o |
8 | Độ rộng đầm nén | Mm | 2130o |
9 | Khả năng leo dốc | o | 30 |
10 | Góc chuyển hướng | o | 35 |
II |
Tính năng |
||
1 | Trọng lượng máy | Kg | 14000 |
2 | Trọng lượng bánh trước | Kg | 7000 |
3 | Trọng lượng bánh sau | Kg | 7000 |
4 | Biên độ rung | Mm | 1.8/1.0 |
5 | Tần suất rung | Hz | 30 |
6 | Lực rung ( cao/thấp) | kN | 261/145 |
7 | Tải trọng tĩnh | N/cm | 322 |
III |
Động cơ |
||
1 | Model | WP6G125E202 | |
2 | Hình thức | Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, Xilanh khô, phun trực tiếp | |
3 | Công suất hạn định/vận tốc quay | min | 92kw@2000r/min |
4 | Dung tích xilanh | L | 6.75 |
5 | Đường kính xi lanh/Hành trình piston | mm | 105/130 |
6 | Model xoắn cực đại | Nn | 540 |
7 | Tiêu chuẩn khí thải | Euro II | |
8 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | <220g/Kw/h | |
IV |
Hệ thống truyền động |
||
1 | Ly hợp | Ly hợp khô | |
2 | Hộp số | Hộp số dạng trục | |
3 | Số | 3 số tiến 3 số lùi | |
4 | Số I (tiến/lùi) | Km/h | 0 ~ 2.5 |
5 | Số II (tiến/lùi) | Km/h | 0 ~ 4.9 |
6 | Số III (tiến/lùi) | Km/h | 0 ~ 11.7 |
V |
Hệ thống thủy lực |
||
1 | Hình thức | Điều khiển thủy lực | |
2 | Thời gian nâng, hạ, đổ | s | <11 |
VI |
Hệ thống phanh |
||
1 | Phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | |
2 | Phanh phụ | Phanh tay trống | |
VII |
Hệ thống lái |
||
1 | Hình thức | Điều khiển thủy lực | |
2 | Áp suất hệ thống | Mpa | 16 |
3 | Hệ thống rung | o | 12 |
4 | Hình thức | Hệ thống mở | |
5 | Áp suất | Mpa | 18 |
IX |
Lượng dầu |
||
1 | Nhiên liệu | L | 270 |
2 | Dầu Diezen | L | 100 |
3 | Động cơ | L | 16 |
4 | Hộp số | L | 13 |
5 | Cầu truyền động | L | 12+2×5 |
6 | Hệ thống phanh | L | 2 |
7 | Cabin | – Điều hòa hai chiều– Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ
– Hệ thống âm thanh 2 loa cùng đầu đọc USB. – Quạt gió phụ,kính màu. – Ghế mềm,có điều chỉnh |
Ngoài ra khách hàng có thể tham khảo các phiên bản khác của Lu rung RS8160, RS8200, … Với những nâng cấp hoàn thiện hơn. Báo giá và thông tin SP TẠI ĐÂY
Liên hệ ngay với Tổng Kho SDLG sẽ có giá tốt nhất dành cho bạn 0976.373.668
SCAN ME ——->
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.