Máy xúc lật L968F SDLG là model xúc lật có dung tích gầu 4.5 khối, sức nâng 6000 Kg. Là sản phẩm chiến lược, trong phân khúc máy xúc lật cỡ lớn của tập đoàn SDLG. L968F được sử dụng trong các công trường khai thác than, đá, bến cảng lớn …
Động Cơ Máy Xúc Lật L968F SDLG
– Về động cơ, Máy xúc lật L968F SDLG sử dụng động cơ diesel 6 xi lanh thẳng hàng. Model WD10G240E202 của Weichai Power, với công suất đạt tới 175 kW – 2200 vòng/phút. Động cơ này được thiết kế để hoạt động hiệu quả, tiết kiệm nhiên liệu và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO III. Có công suất lớn nhưng tiêu hao năng lượng thấp. Chất lượng cao, xả thải thấp và độ bền trên 15000 giờ sử dụng.
Hệ thống thủy lực và hộp số của Máy xúc lật L968F SDLG
– Hộp số VRT200 được phát triển trên công nghệ 04 hộp số điện của VOLVO. Mang đến hiệu suất truyền dẫn và momen xoắn lớn hơn, khoảng 08% so với hộp số thông thường.
– Hệ thống thủy lực và hộp số của Máy xúc lật L968F SDLG, cũng được thiết kế để đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng. Tay chang thủy lực cho phép tài xế dễ dàng điều khiển, và vận hành máy xúc lật một cách chính xác. Trong khi hộp số thủy lực giúp máy xúc lật, di chuyển một cách mượt mà và hiệu quả.
– Hệ thống thủy lực của Máy xúc lật SDLG L968F, sử dụng văn ngăn kéo của Parker. Hệ thống bơm Permco tăng độ tin cậy và hiệu suất cao.
Hệ thống khung gầm và Trục lái Máy Xúc L968F
– Trục lái tăng cường SDLG được lắp đặt một cách cứng cáp, với kỹ thuật chính xác và chất lượng được đảm bảo. Trục sau được gắn với bệ đỡ xoay gia tăng độ bền, khả năng chịu tải lớn và giúp tuổi thọ máy tăng 50%.
– Hệ thống khung gầm thế hệ mới tối ưu cho khung gầm trước và sau, được lắp đặt bởi tập đoàn VOLVO. Giúp phân phối hợp lý tải trọng, thiết kế hợp lý giúp tăng thời gian làm việc lên 20000h.
Cabin cải tiến thế hệ mới L968F
– Cabin máy thế hệ mới tăng không gian lên 15%, vừa an toàn vừa thoải mái. Kính chắn gió được thiết kế cong, cung cấp một tầm nhìn rộng bao quát khi làm việc. Đồng thời giảm 20% hấp thụ nhiệt từ ánh sáng mặt trời, giúp hệ thống điều hòa làm việc hiệu quả hơn. Hỗ trợ tài xế làm việc trong môi trường thoải mái và an toàn.
– Vô lăng lái tùy chỉnh theo ý muốn người sử dụng, ghế mềm điều chỉnh.
– Sử dụng công tắc tích hợp pha, cos.
– Toàn bộ hệ thống vú mỡ được đưa ra hết bên ngoài, vị trí thuận lợi tao tác tra mỡ.
Nâng cấp – đổi mới – Cải Tiến Của L968F
Máy xúc lật L968F SDLG là một trong những model được sản xuất bởi công ty SDLG. Với sự hợp tác giữa Volvo và Weichai Power – một trong những nhà sản xuất động cơ hàng đầu tại Trung Quốc.
Máy xúc lật L968F SDLG có dung tích gầu lên tới 4.5 m3, với tải trọng nâng tối đa lên tới 6.0 tấn. Giúp nâng và vận chuyển lượng lớn vật liệu, một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Tóm lại, Máy xúc lật L968F SDLG đáp ứng được nhiều nhu cầu của người dùng về tải trọng nâng, dung tích gầu, tiết kiệm nhiên liệu và tiện nghi. Với động cơ và hệ thống vận hành hiệu quả. Đây là một lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng, mỏ đá, lò hơi, công nghiệp hoặc nông nghiệp.
Thông số kỹ thuật máy xúc lật L968F
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật |
I |
Kích thước |
||
1 | KT tổng thể (DxRxC) | Mm | 8850 x 3016 x 3620 |
2 | Khoảng cách trục | Mm | 3450 |
3 | Chiều cao xả tải lớn nhất | Mm | 3250 (3250 ~ 3620) |
4 | Chiều cao nâng cần (F) | Mm | 4229 |
5 | Cự ly bốc xếp (G) | Mm | 1020 ~ 1033 |
6 | Độ leo dốc (H) | o | 30o |
7 | Góc đổ (J) | o | 45o |
8 | Góc thu gầu (K) | o | 45o |
9 | Chiều rộng xe (mặt ngoài lốp sau) | Mm | 2799 |
10 | Cự ly bánh (N) | Mm | 2190 |
11 | Góc chuyển hướng (O) | o | 38o |
12 | Bán kính ngang (P) | Mm | 7335 |
13 | Bán kính vòng quay nhỏ nhất (Q) | Mm | 6721 |
II |
Tính năng |
||
1 | Dung tích gầu | M3 | 4,5m3 – 5,5m3 |
2 | Trọng lượng nâng | Kg | 6000 |
3 | Tự trọng | Kg | 19800-20000 |
4 | Lực kéo lớn nhất | kN | >165 |
5 | Lực nâng lớn nhất | kN | >198 |
6 | Lực đổ nghiêng | kN | >115 |
III |
Động cơ |
||
1 | Model | WD10G240E202 | |
2 | Hình thức | Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, Turbo tăng áp, phun trực tiếp | |
3 | Công suất hạn định/vận tốc quay | min | 178kw@2000r/min |
4 | Dung tích xilanh | ml | 9276 |
5 | Model xoắn cực đại | Nn | 920 |
6 | Tiêu chuẩn khí thải | GB20891-2007 Euro II | |
7 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | <210g/Kw/h | |
IV |
Hệ thống truyền động |
||
1 | Bộ biến momen | Bộ biến mô thủy lực tuabin | |
2 | Hộp số | ZF | Hộp số hành tinh |
3 | Cần số | 4 số tiến 3 số lùi | |
4 | Số tiến/ lùi I | Km/h | 0 ~ 6.5 |
5 | Số tiến/ lùi II | Km/h | 0 ~ 11.5 |
6 | Số tiến/ lùi III | Km/h | 0 ~ 23 |
7 | Số tiến IV | Km/h | 0 ~ 36 |
V |
Hệ thống thủy lực |
||
1 | Hình thức | Điều khiển thủy lực | |
2 | Thời gian nâng, hạ, đổ | s | <10 |
VI |
Hệ thống phanh |
||
1 | Phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | |
2 | Phanh phụ | Phanh tay trợ lực hơi | |
VII |
Hệ thống lái |
||
1 | Hình thức | Điều khiển thủy lực | |
2 | Áp suất | Mpa | 19 |
IX |
Lượng dầu |
||
1 | Dầu Diezen | L | 300 |
2 | Dầu thủy lực | L | 210 |
3 | Dầu động cơ | L | 20 |
4 | Dầu hộp số | L | 35 |
5 | Dầu cầu | L | 65 |
6 | Hệ thống phanh | L | 4 |
7 | Lốp ( trước + sau ) | 23.5-25 | |
8 | Cabin | -Điều hòa hai chiều,– khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ,– hộ trợ màn hình camera lùi ,-hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ .kính màu. -Ghế mền ,điều chình lên xuống theo ý muốn. |
Các Sản phẩm SDLG TẠI ĐÂY có thêm Lu Rung, Máy Nâng đá, Máy xúc đào, Máy xúc lật, Phụ Tùng – Vật Tư, …
Liên hệ ngay với Tổng Kho SDLG sẽ có giá tốt nhất dành cho bạn 0976.373.668
Địa chỉ Tổng Kho SDLG —-> TẠI ĐÂY
SCAN ME ——->